Để tạo được ren trong, thông thường người ta tiến hành theo 2 bước: khoan tạo lỗ rồi dùng mũi taro để quay tạo ren. Với sản phẩm bộ 6 mũi khoan taro ren QST-6542-TAPS, ta dễ dàng gộp cả 2 bước trên đê tạo ren dễn dàng với máy khoan:
Ngoài việc thiết kế rất thông minh, song công năng, bạn không còn phải lựa chọn mũi khoan và mũi taro tương ứng mỗi lần tạo ren, sản phẩm này còn có ưu điểm vượt trội đó là khả năng làm việc trong sản suất công nghiệp:
Chuôi của tất cả các mũi khoan taro đều được làm dạng chuôi lục giác 6 ly vừa với hầu hết các máy khoan cầm tay. Trên chuôi khắc sắc nét chữ HSS 6542 và thông số taro, gồm đường kính ren và bước ren.
Trong bộ sản phẩm mũi khoan taro QST-6542-TAPS này, riêng ba mũi M3, M4 và M5 có khả năng sau khi tạo ren xong có thể doa rộng miệng lỗ vừa khoan ren để khi bắt vít vào đó có khả năng bắt âm mũ vít, dấu mũi vít để nâng cao thẩm mỹ
QST EXPRESS là một thương hiệu nổi tiếng hàng trung ương của Trung Quốc, được đăng ký bảo hộ toàn cầu, thuộc công ty TNHH Huizhou Qst Express Technology tại thành phố Huệ Châu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
QST là chữ viết tắt tiếng trung "全速通 - quánsù tōng" và nó có nghĩa là "Full Speed Through" trong tiếng Anh, hay "xuyên qua toàn tốc" trong tiếng Việt để mô tả đặc điểm nổi bật các sản phẩm của thương hiệu này.
Các dòng sản phẩm chủ lực của QST EXPRESS là các công cụ đo chính xác cao như thước kẹp, thước lade. Các công cụ cắt gọt như dao khắc, mũi khoan, lưỡi phay, lưỡi đục. Các vật liệu mài mòn như đá mài. Các công cụ cầm tay như cờ lê, tuốc nơ vít.. Bạn có thể tìm hiểu thêm về thương hiệu QST EXPRESS cũng như những sản phẩm mang thương hiệu này tại đây.
Kích thước sản phẩm | 45 mm x 55 mm x 5 mm |
Kích thước đóng gói | 100 mm x 100 mm x 80 mm |
Khối lượng | 75 g |
Số lượng món | 6 |
Thông số mũi:
Mũi | d | D | S | L1 | L2 | L |
M3x0.5 | 3.0 | 3 | 0.50 | 41 | 25 | 66 |
M4x0.7 | 4.1 | 4 | 0.70 | 36 | 31 | 67 |
M5x0.8 | 5.0 | 5 | 0.80 | 36 | 32 | 68 |
M6x1 | 6.0 | 6 | 1.00 | 34 | 34 | 68 |
M8x1.25 | 8.1 | 8 | 1.25 | 33 | 38 | 71 |
M10x1.5 | 10.0 | 10 | 1.50 | 32 | 40 | 72 |
Trọng lượng | 100 (g) |
Chiều dài | 100 (mm) |
Chiều rộng | 80 (mm) |
Chiều cao | 80 (mm) |